Thông số kỹ thuật Mighty - hyundai.tcmotor.vn catalogue.pdf · Đặc tính kỹ thuật...

8
1,520 1,100 3,755 6,565 1,710 2,290 Mighty Chú thích 1. Trọng lượng không tải của xe có mức dung sai cho phép là 3.5% 2. Trọng lượng không tải bao gồm trọng lượng của dầu, nhiên liệu, nước làm mát động cơ, giá đỡ và lốp dự phòng, ngoại trừ bộ dụng cụ tiêu chuẩn. 3. Thông số có thể khác tùy vào quốc gia 4. Hyundai có quyền thay đổi thông số, thiết bị, sản xuất hoặc ngừng sản xuất các phiên bản xe bất cứ khi nào mà không cần thông báo trước 5. Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại. 6. Xe thực tế có thể có đôi chút khác biệt so với hình ảnh trong catalogue 7. Màu sắc in trong catalogue có thể sai khác nhỏ so với màu sắc thực tế. 7. Vui lòng liên hệ với đại lý để biết thêm chi tiết. Model HYUNDAI MIGHTY 2017 Công thức bánh xe 4x2R Kích thước (mm) Chiều dài cơ sở 3.755 Kích thước (Xe chassis) Dài 6.565 Rộng 2.000 Cao 2.290 Vết bánh xe Trước / Sau 1.650 / 1.520 Khoảng nhô Trước / Sau 1.100 / 1.710 Khoảng sáng gầm xe 235 Khối lượng (kg) Khối lượng bản thân ( Xe Chassis) 2570 Khối lượng tối đa 11.490 Đặc tính kỹ thuật Vận tốc tối đa km/h 86,4 Khả năng vượt dốc % 21,8 Bán kính quay vòng tối thiểu m 7,01 Động cơ - Hộp số Model Hyundai D4DB Loại Diesel, 4 kì, 4 xi lanh, thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. Dung tích động cơ (cc) 3.907 Công suất tối đa (Ps/rpm) 130/2.900 Moment xoắn tối đa (kg.m/rpm) 38/1.800 Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi Hệ thống phanh Hệ thống phanh trước/ sau Phanh tang trống Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không Hệ thống treo Treo trước Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, giảm chấn thủy lực Treo sau Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, giảm chấn thủy lực Các trang bị khác Thùng nhiên liệu (lít) 100 Cỡ lốp 8,25-16 Ắc quy 02 x 12V - 85Ah Thông số kỹ thuật Công ty Cổ phần Hyundai Thành Công Thương mại www.hyundai-thanhcong.vn

Transcript of Thông số kỹ thuật Mighty - hyundai.tcmotor.vn catalogue.pdf · Đặc tính kỹ thuật...

Page 1: Thông số kỹ thuật Mighty - hyundai.tcmotor.vn catalogue.pdf · Đặc tính kỹ thuật Vận tốc tối đa km/h 86,4 Khả năng vượt dốc % 21,8 Bán kính quay vòng

1,520 1,100 3,7556,565

1,710

2,290

Mighty

Chú thích1. Trọng lượng không tải của xe có mức dung sai cho phép là 3.5%2. Trọng lượng không tải bao gồm trọng lượng của dầu, nhiên liệu, nước làm mát động cơ, giá đỡ và lốp dự phòng, ngoại trừ bộ dụng cụ tiêu chuẩn.3. Thông số có thể khác tùy vào quốc gia4. Hyundai có quyền thay đổi thông số, thiết bị, sản xuất hoặc ngừng sản xuất các phiên bản xe bất cứ khi nào mà không cần thông báo trước5. Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại.6. Xe thực tế có thể có đôi chút khác biệt so với hình ảnh trong catalogue7. Màu sắc in trong catalogue có thể sai khác nhỏ so với màu sắc thực tế.7. Vui lòng liên hệ với đại lý để biết thêm chi tiết.

Model HYUNDAI MIGHTY 2017Công thức bánh xe 4x2R Kích thước (mm)Chiều dài cơ sở 3.755Kích thước (Xe chassis) Dài 6.565

Rộng 2.000Cao 2.290

Vết bánh xe Trước / Sau 1.650 / 1.520 Khoảng nhô Trước / Sau 1.100 / 1.710 Khoảng sáng gầm xe 235Khối lượng (kg)Khối lượng bản thân ( Xe Chassis) 2570Khối lượng tối đa 11.490Đặc tính kỹ thuậtVận tốc tối đa km/h 86,4Khả năng vượt dốc % 21,8Bán kính quay vòng tối thiểu m 7,01Động cơ - Hộp sốModel Hyundai D4DB Loại Diesel, 4 kì, 4 xi lanh, thẳng hàng, làm mát bằng

nước, tăng áp.Dung tích động cơ (cc) 3.907Công suất tối đa (Ps/rpm) 130/2.900Moment xoắn tối đa (kg.m/rpm) 38/1.800Hộp số 5 số tiến, 1 số lùiHệ thống phanhHệ thống phanh trước/ sau Phanh tang trống Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân

khôngHệ thống treoTreo trước Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, giảm chấn thủy lực Treo sau Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, giảm chấn thủy lựcCác trang bị khácThùng nhiên liệu (lít) 100Cỡ lốp 8,25-16 Ắc quy 02 x 12V - 85Ah

Thông số kỹ thuật

Công ty Cổ phần Hyundai Thành Công Thương mạiwww.hyundai-thanhcong.vn

Page 2: Thông số kỹ thuật Mighty - hyundai.tcmotor.vn catalogue.pdf · Đặc tính kỹ thuật Vận tốc tối đa km/h 86,4 Khả năng vượt dốc % 21,8 Bán kính quay vòng

Xe tải trungMIGHTY

TRUCK & BUS

Page 3: Thông số kỹ thuật Mighty - hyundai.tcmotor.vn catalogue.pdf · Đặc tính kỹ thuật Vận tốc tối đa km/h 86,4 Khả năng vượt dốc % 21,8 Bán kính quay vòng

Bậc lên xuống an toànGương chiếu hậu

Cụm đèn trước

Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đáp ứng mọi mong đợi? Hyundai Mighty sẽ mang lại cho bạn nhiều hơn thế!Dòng xe tải trung Hyundai với chất lượng vượt trội sẽ đem đến sự hài lòng cao nhất nhờ giảm thiểu chi phí vận hành, chi phí bảo dưỡng, bảo trì xe, điều đó không chỉ giúp tăng sự an toàn khi lái xe mà còn giúp tối ưu hóa lợi nhuận.

Góc mở cửa rộng

AN TOÀN, TIN CẬY,NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH HOÀN HẢO CỦA BẠN

Page 4: Thông số kỹ thuật Mighty - hyundai.tcmotor.vn catalogue.pdf · Đặc tính kỹ thuật Vận tốc tối đa km/h 86,4 Khả năng vượt dốc % 21,8 Bán kính quay vòng

THIẾT KẾ TỐI ĐA HÓA CÔNG NĂNG VÀ TÍNH TIỆN DỤNGHyundai Mighty sở hữu một trong những cabin an toàn và tiện dụng nhất trên thị trường. Không chỉ thoải mái, nó còn rất tiện lợi cho lái xe. Hệ thống nút bấm điều khiển được bố trí tối ưu cho việc tiếp cận và sử dụng của lái xe. Tay nắm cửa, bậc lên xuống cabin…đều được chú trọng nhằm mang lại sự tiện dụng và thoải mái tối đa cho người lái.

Khoang lái thông thoángQuạt cùng các cửa gió bố trí hợp lý trên xe luôn giữ cho không khí trong lành. Có thể tùy chọn điều hòa nhiệt độ.

Ngăn để đồ phía trênVị trí thuận tiện để cất giữ các vật dụng như cá nhân

Bảng điều khiểnVới hệ thống đèn chiếu sáng khiến lái xe dễ dàng quan sát và lái xe trong đêm.

Page 5: Thông số kỹ thuật Mighty - hyundai.tcmotor.vn catalogue.pdf · Đặc tính kỹ thuật Vận tốc tối đa km/h 86,4 Khả năng vượt dốc % 21,8 Bán kính quay vòng

HOÀN HẢO HƠN, AN TOÀN HƠNDòng xe tải Hyundai được phát triển để đảm bảo tối đa sự an toàn nhờ cấu trúc vô cùng vững chắc. Hơn nữa, bộ trang bị hệ thống phanh ABS tích hợp EBD tùy chọn cũng khiến lái xe an tâm hơn.

Page 6: Thông số kỹ thuật Mighty - hyundai.tcmotor.vn catalogue.pdf · Đặc tính kỹ thuật Vận tốc tối đa km/h 86,4 Khả năng vượt dốc % 21,8 Bán kính quay vòng

THOẢI MÁI, RỘNG RÃIĐÁP ỨNG MỌI NHU CẦU CÔNG VIỆCChúng ta đều biết, ở môi trường làm viêc tốt nhất, hiệu quả công việc đạt được sẽ cao nhất. Nội thất của xe Hyundai Mighty được thiết kế để tăng khả năng vận hành xe, giảm mệt mỏi và stress. Điều này đã được kiểm chứng bởi rất nhiều chuyên gia trên mọi loại đường khác nhau. Cần số điều khiển nhẹ nhàng, chính xác. Các vật liệu nội thất cao cấp giúp tăng độ bền, tăng khả năng cách âm và giảm thiểu rung lắc, công tắc đèn LED và bảng điều khiển rõ nét là tất cả những lý do khiến Hyundai Mighty trở thành một sự lựa chọn hàng đầu của tài xế.

Ghế lái giảm chấn lò xo

Page 7: Thông số kỹ thuật Mighty - hyundai.tcmotor.vn catalogue.pdf · Đặc tính kỹ thuật Vận tốc tối đa km/h 86,4 Khả năng vượt dốc % 21,8 Bán kính quay vòng

MẠNH MẼ VÀ TIN CẬYĐộng cơ dầu D4DB Hyundai sẽ mang đến hiệu năng mạnh mẽ, kết hợp với độ bền vượt trội, đã giúp xe tải Hyundai nổi bật so với các loại xe khác.

D4DB 130ps/2900rpmDung tích: 3907ccMomen xoắn cực đại: 38kg.m/ 1800 rpm

Hệ thống phanh ABS tích hợp EBDDòng xe Mighty mang đến sự an toàn vượt trội nhờ hệ thống chống bó cứng phanh ABS 4 kênh tích hợp hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD tiên tiến, gia tăng tối đa tính an toàn. (tùy chọn)

Page 8: Thông số kỹ thuật Mighty - hyundai.tcmotor.vn catalogue.pdf · Đặc tính kỹ thuật Vận tốc tối đa km/h 86,4 Khả năng vượt dốc % 21,8 Bán kính quay vòng

Khung gầm chắc chắnKhung gầm (Sát-xi) làm từ thép chịu nhiệt cùng kết cấu gia cường của Hyundai giúp tăng khả năng chịu tải, đảm bảo sự ổn định trên mọi điều kiện đường sá

Hộp hỗ trợ khởi động Hộp dụng cụ

Bộ lọc khí Hộp cầu chì

Bình chứa nước tản nhiệt Mạch đèn khoang máy

Bình chứa nước rửa kính Bộ lọc nhiên liệu

Cabin lậtKiểm tra kỹ thuật sẽ thuận tiện hơn rất nhiều nhờ cabin nghiêng đến 50 độ, giúp dễ dàng tiếp cận những bộ phận bên trong.

Tiện íchViệc kiểm tra mức nhiên liệu, cầu chì hay thay thế bóng đèn thật dễ dàng nhờ thiết kế tinh tế của Hyundai.